BỘ NGOẠI GIAO
CỤC LÃNH SỰ
DANH MỤC MIỄN THỊ THỰC CỦA VIỆT NAM VỚI CÁC NƯỚC
(Cập nhật đến 30/5/2024)
- MIỄN THỊ THỰC SONG PHƯƠNG
Việt Nam đã ký các Hiệp định, Thỏa thuận miễn thị thực với hơn 90 nước; có 06 Hiệp định chưa xác định hiệu lực (với Bê-la-rút, Bu-run-đi, Đô-mi-ni-ca, Ê-ti-ô-pi-a, Nam-mi-bi-a, U-gan-đa).
- MIỄN THỊ THỰC CHO THÀNH VIÊN TỔ BAY
Việt Nam miễn thị thực cho thành viên tổ bay của 18 nước/vùng lãnh thổ trên cơ sở nguyên tắc có đi có lại.
- MIỄN THỊ THỰC ĐƠN PHƯƠNG
- Việt Nam đơn phương miễn thị thực cho công dân 13 nước là Liên bang Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Na Uy, Phần Lan, Đan Mạch, Thuỵ Điển, Anh, Pháp, Đức, Tây Ban Nha, I-ta-li-a, Bê-la-rút; và cho quan chức Ban thư ký ASEAN. Chính sách áp dụng đến hết ngày 14/3/2025.
- Việt Nam miễn thị thực cho người nước ngoài nhập cảnh từ nước ngoài vào Phú Quốc với thời hạn cư trú 30 ngày; áp dụng với cả trường hợp lưu tại khư vực quá cảnh ở một cửa khẩu quốc tế của Việt Nam (kể cả đường hàng không và đường biển), rồi đi tiếp đến đảo Phú Quốc.
I. MIỄN THỊ THỰC SONG PHƯƠNG
File văn bản Hiệp định tại link: https://drive.google.com/drive/folders/1ZhZwTMSDiiNL9ofF5xMuTh6Xntw-YvYv?usp=sharing
1. Ác-hen-ti-na (Argenina)
2. Ác-mê-ni-a (Armenia)
3. A-déc-bai-dan (Azerbaijan)
4. A-rập Ai-Cập (Egypt)
5. A-rập Thống Nhất (UAE)
6. An-ba-ni (Albani)
7. An-giê-ri (Algeria)
8. Ăng-gô-la (Angola)
9. Áp-ga-ni-xtan (Afganistan)
10. Ấn Độ (India)
11. Ba_Lan (Poland)
12. Băng-la-đét (Bangladesh)
13. Bê-la-rút (Belarus)
14. Bờ Biển Ngà (Coote D'Ivoire)
15. Bô-li-vi-a (Bolivia)
16. Bốt-xoa-na (Botswana)
17. Bra-xin (Brazil)
18. Bru-nây (Bruney)
19. Bun-ga-ri (Bulgaria)
20. Cam-pu-chia (Cambodia)
21. Ca-dắc-xtan (Kazakhstan)
22. Ca-mơ-run (Cameroon)
23. Ca-ta (Qatar)
24. Chi-lê (Chile)
25. Cô-oét (Kuweit)
26. Cô-lôm-bi-a (Colombia)
27. Cô-xta Ri-ca (Costa Rica)
28. Crô-a-ti-a (Croatia)
29. Cu-ba (Cuba)
30. Đô-mi-ni-ca (Dominica)
31. En Xan-va-đo (El Salvador)
32. Ê-cu-a-đo (Ecuador)
33. Ê-xtô-ni-a (Estonia)
34. Hàn Quốc (South Korea)
35. Hung-ga-ri (Hungary)
36. Hy Lạp (Greece)
37. In-đô-nê-xi-a (Indonesia)
38. I-ran (Iran)
39. I-rắc (Iraq)
40. I-ta-li-a (Italy)
41. I-xra-en (Israel)
42. Kư-rư-gis-xtan (Kyrgyzstan)
43. Lào (Laos)
44. Li-be-ri-a (Liberia)
45. Lít-va (Lithuania)
46. Ma-lai-xi-a (Malaysia)
47. Man-ta (Malta)
48. Ma-rốc (Marocco)
49. Ma-xê-đô-ni-a (Macedonia)
50. Mê-hi-cô (Mexico)
51. Mi-an-ma (Myanmar)
52. Mô-dăm-bích (Mozambique)
53. Môn-đô-va (Moldova)
54. Mông Cổ (Mongolia)
55. Mông-tê-nê-grô (Montenegro)
56. Nam Phi (South Africa)
57. Liên bang Nga (Russia)
58. Nê-pan (Nepal)
59. Nhật Bản (Japan)
60. Ni-ca-ra-goa (Nicaragoa)
61. Ni-ge-ri-a (Nigeria
62. Ô-man (Oman)
63. Pa-ki-stan (Pakistan)
64. Pa-na-ma (Panama)
65. Pa-ra-goay (Paraguay)
66. Pê-ru (Peru)
67. Pháp (France)
69. Ru-ma-ni (Romania)
70. Séc (Czech)
71. Séc-bia (Serbia)
72. Síp (Cyprus)
73. Sri Lan-ka (Sri Lanka)
74. Tan-da-ni-a (Tandania)
75. Tây Ban Nha (Spain)
76. Thái Lan (Thailand)
77. Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey)
78. Thụy Sỹ (Switzerland)
79. Triều Tiên (North Korea)
80. Trung Quốc (China)
81. Tuy-ni-di (Tunisia)
82. U-crai-na (Ukraine)
83. U-ru-goay (Uruguay)
84. U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan)
85. Vê-nê-du-ê-la (Venezuela)
86. Xây-Sen (Seychelles)
87. Xinh-ga-po (Singapore)
88. Xlô-va-ki-a (Slovakia)
89. Xlô-ven-ni-a (Slovenia)
90. Xu-đăng (Sudan)
Chữ viết tắt:
HCNG | hộ chiếu ngoại giao |
HCCV | hộ chiếu công vụ |
HCĐB | hộ chiếu đặc biệt |
HCPT | hộ chiếu phổ thông |
CQĐDNG | cơ quan đại diện ngoại giao |
CQLS | cơ quan lãnh sự |
TCQT | tổ chức quốc tế |
- Miễn thị thực bao gồm việc miễn thị thực nhập cảnh, xuất cảnh và quá cảnh.
- Thời gian tạm trú miễn thị thực được tính từ ngày nhập cảnh.
Nội dung Miễn thị thực xin được đính kèm trong file sau: Danh sach MTT (updated 2024.07.22) - VN 02.docx